Từ điển Thiều Chửu
費 - phí/bỉ
① Tiêu phí. ||② Kinh phí 經費 món tiêu dùng. ||③ Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí. ||④ Hao tổn, như phí lực 費力 hao sức. ||⑤ Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
費 - phất
Làm ngược lại.Ngang ngược — Cũng dùng như chữ Phất 拂 — Các âm khác là Bí, Phí, Phỉ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
費 - phí
Tiêu dùng — Số tiền tiêu dùng — Hao tốn tiền của — Ta còn hiểu là dùng quá độ, không tiếc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
費 - phỉ
Họ người — Các âm khác là Bí, Phất, Phí. Xem các âm này.


盤費 - bàn phí || 滂費 - bàng phí || 兵費 - binh phí || 郵費 - bưu phí || 支費 - chi phí || 巨費 - cự phí || 腳費 - cước phí || 耗費 - hao phí || 荒費 - hoang phí || 學費 - học phí || 經費 - kinh phí || 浪費 - lãng phí || 路費 - lộ phí || 糜費 - mi phí || 免費 - miễn phí || 需費 - nhu phí || 宂費 - nhũng phí || 費用 - phí dụng || 費力 - phí lực || 費日 - phí nhật || 費犯 - phí phạm || 費心 - phí tâm || 費神 - phí thần || 費損 - phí tổn || 煩費 - phiền phí || 浮費 - phù phí || 軍費 - quân phí || 國費 - quốc phí || 煞費 - sát phí || 生產費 - sinh sản phí || 消費 - tiêu phí || 損費 - tổn phí || 訟費 - tụng phí || 枉費 - uổng phí || 運費 - vận phí || 奢費 - xa phí ||